! [[File:Flag of the Republic of China (1912-1928).svg|23px]] !! Kineski !! Obiteljsko ime !! Osobno ime !! ''Kurtoazno ime''
|-
| 1 || [[LaoziSĩ Tiếp]]老子 (士燮) || LǐSĩ (李士) || ĚrTiếp (耳燮) || BóUy Ngạn Yáng(伯陽威彥)
|-
| 2 || [[ConfuciusMai Hắc Đế]]孔子 (梅黑帝) || KongMai (孔梅) || Qiu丘Phượng (鳳) || ZhòngníThúc Loan (仲尼叔鸞)
|-
| 3 || [[CaoKhương CaoCông Phụ]]曹操 (姜公輔) || CaoKhương Công (曹姜公) || CaoPhụ (操輔) || MengdeĐức Văn (孟德文)
|-
| 4 || [[LiuPhùng BeiHưng]]劉備 (馮興) || LiuPhùng (劉馮) || BeiHưng (備興) || XuandeCông Phấn (玄德功奮)
|-
| 5 || [[SimaLê YiTắc]]司馬懿 (黎崱) || SimaLê (司馬黎) || YiTắc (懿崱) || ZhòngdáCảnh Cao (仲達景高)
|-
| 6 || [[ZhugeTrương LiangHán Siêu]]諸葛亮 (張漢超) || ZhugeTrương (諸葛張) || LiangHán Siêu (亮漢超) || KongmingThăng Phủ (孔明升甫)
|-
| 7 || [[LiTrần BaiDụ Tông]]李白 (陳裕宗) || LiTrần (李陳) || BaiHạo (白暭) || TaibaiNhật Khũy (太白日煃)
|-
| 8 || [[SunLê Yat-senQuát]]孫逸仙 (黎括) || SunLê (孫黎) || DemingQuát (德明括) || ZaizhiBá Quát (載之伯适)
|-
| 9 || [[MaoPhạm ZedongSư Mạnh]]毛澤東 (范師孟) || MaoPhạm (毛范) || ZedongSư Mạnh (澤東師孟) || RunzhiNghĩa Phu (潤之義夫)
|-
| 10 || [[YueHồ FeiQuý Ly]]岳飛 (胡季犛) || YueLê (岳黎) || FeiQuý Ly (飛季犛) || PengjuLý Nguyên (鵬舉理元)
|}
{| class="wikitable"
! [[File:Flag of South Vietnam.svg|23px]] !! Vijetnamski !! Obiteljsko ime !! Osobno ime !! ''Kurtoazno ime''
|-
| 111 || [[SĩHồ TiếpNguyên Trừng]] (士燮胡元澄) || SĩLê (士黎) || TiếpTrừng (燮澄) || UyMạnh NgạnNguyên (威彥孟源)
|-
| 212 || [[MaiLê HắcThánh ĐếTông]] (梅黑帝黎聖宗) || MaiLê (梅黎) || PhượngHạo (鳳灝) || ThúcTư LoanThành (叔鸞思誠)
|-
| 313 || [[KhươngNguyễn CôngNghiêu PhụTư]] (姜公輔阮堯咨) || Khương CôngNguyễn (姜公阮) || PhụNghiêu Tư (輔堯咨) || ĐứcQuân VănTrù (德文軍廚)
|-
| 414 || [[PhùngGiáp HưngHải]] (馮興甲海) || PhùngGiáp (馮甲) || HưngHải (興海) || CôngTiềm PhấnPhu (功奮潛夫)
|-
| 515 || [[TrươngNguyễn HánBỉnh SiêuKhiêm]] (張漢超阮秉謙) || TrươngNguyễn (張阮) || HánBỉnh SiêuKhiêm (漢超秉謙) || ThăngHanh Phủ (升亨甫)
|-
| 616 || [[TrầnPhùng DụKhắc TôngKhoan]] (陳裕宗馮克寬) || TrầnPhùng Khắc (陳馮克) || HạoKhoan (暭寬) || NhậtHoằng KhũyPhu (日煃弘夫)
|-
| 717 || [[PhạmNguyễn Sư MạnhThật]] (范師孟阮實) || PhạmNguyễn (范阮) || Sư MạnhThật (師孟實) || NghĩaPhác PhuPhủ (義夫朴甫)
|-
| 818 || [[HồGiang QuýVăn LyMinh]] (胡季犛江文明) || LêGiang Văn (黎江文) || Quý LyMinh (季犛明) || LýQuốc NguyênHoa (理元國華)
|-
| 919 || [[HồNguyễn NguyênQuý TrừngĐức]] (胡元澄阮貴德) || LêNguyễn Quý (黎阮貴) || TrừngĐức (澄德) || MạnhBản NguyênNhân (孟源体仁)
|-
| 1020 || [[LêNguyễn ThánhHuy TôngOánh]] (黎聖宗阮輝瑩) || LêNguyễn Huy (黎阮輝) || HạoOánh (灝瑩) || TưKinh ThànhHoa (思誠鏡華)
|-
| 1121 || [[GiápNinh HảiTốn]] (甲海寧遜) || GiápNinh (甲寧) || HảiTốn (海遜) || TiềmKhiêm PhuNhư (潛夫謙如)
|-
| 1222 || [[NguyễnNgô BỉnhThì KhiêmSĩ]] (阮秉謙吳時仕) || NguyễnNgô Thì (阮吳時) || Bỉnh KhiêmSĩ (秉謙仕) || HanhThế PhủLộc (亨甫世祿)
|-
| 1323 || [[NguyễnBùi QuýDương ĐứcLịch]] (阮貴德裴楊瓑) || Nguyễn QuýBùi (阮貴裴) || ĐứcDương Lịch (德楊瓑) || BảnTồn NhânThành (体仁存成)
|-
| 1424 || [[NguyễnPhạm HuyĐình OánhHổ]] (阮輝瑩范廷琥) || NguyễnPhạm HuyĐình (阮輝范廷) || OánhHổ (瑩琥) || KinhTùng HoaNiên (鏡華松年)
|-
| 1525 || [[NinhNguyễn TốnThế Tổ]] (寧遜阮世祖) || NinhNguyễn Phước (寧阮福) || TốnÁnh (遜暎) || KhiêmGia NhưLong (謙如嘉隆)
|-
| 1626 || [[NgôLý ThìVăn SĩPhức]] (吳時仕李文馥) || NgôLý ThìVăn (吳時李文) || SĩPhức (仕馥) || ThếLân LộcChi (世祿鄰芝)
|-
| 1727 || [[BùiNguyễn DươngCông LịchTrứ]] (裴楊瓑阮公著) || BùiNguyễn (裴阮) || DươngCông LịchTrứ (楊瓑公著) || Tồn ThànhChất (存成質)
|-
| 1828 || [[PhạmNguyễn ĐìnhVăn HổSiêu]] (范廷琥阮文超) || PhạmNguyễn ĐìnhVăn (范廷阮文) || HổSiêu (琥超) || TùngTốn NiênBan (松年遜班)
|-
| 1929 || [[NguyễnPhan ThếThanh TổGiản]] (阮世祖潘清簡) || NguyễnPhan PhướcThanh (阮福潘清) || ÁnhGiản (暎簡) || GiaTĩnh LongBá (嘉隆靖伯)
|-
| 2030 || [[LýMai VănAm Phứccông chúa]] (李文馥梅庵公主) || LýNguyễn VănPhước (李文阮福) || PhứcTrinh Thận (馥貞慎) || LânNữ Chi (鄰芝女之)
|-
| 2131 || [[Nguyễn CôngTrung TrứTrực]] (阮公著忠直) || Nguyễn (阮) || Công TrứChơn (公著真) || TồnTrung ChấtTrực (存質忠直)
|-
| 2232 || [[Nguyễn VănQuang SiêuBích]] (阮文超光碧) || Nguyễn VănNgô (阮文吳) || SiêuQuang Bích (超光碧) || TốnHàm BanHuy (遜班咸徽)
|-
| 2333 || [[PhanHoàng Thanh GiảnDiệu]] (潘清簡黃耀) || Phan ThanhHoàng (潘清黃) || GiảnDiệu (簡耀) || TĩnhQuang BáViễn (靖伯光遠)
|-
| 2434 || [[MaiHoàng AmKế công chúaViêm]] (梅庵公主黃繼炎) || Nguyễn PhướcHoàng (阮福黃) || Trinh ThậnTá Viêm (貞慎佐炎) || NữNhật ChiTrường (女之日長)
|-
| 2535 || [[Nguyễn TrungCảnh TrựcTông]] (阮忠直景宗) || Nguyễn Phước (阮福) || ChơnBiện (真昪) || TrungƯng TrựcKỷ (忠直膺祺)
|-
| 2636 || [[NguyễnSương QuangNguyệt BíchAnh]] (阮光碧湯月英) || NgôNguyễn Thị (吳阮氏) || Quang BíchKhuê (光碧奎) || HàmNguyệt HuyAnh (咸徽月英)
|-
| 2737 || [[HoàngPhan DiệuBội Châu]] (黃耀潘佩珠) || HoàngPhan Văn (黃潘文) || DiệuSan (耀珊) || QuangHải ViễnThu (光遠海秋)
|-
| 2838 || [[HoàngPhan Kế ViêmBính]] (黃潘繼炎柄) || HoàngPhan (黃潘) || TáKế ViêmBính (佐炎繼柄) || NhậtBưu TrườngVăn (日長郵文)
|-
| 2939 || [[NguyễnTrần CảnhTrọng TôngKim]] (阮景宗陳仲金) || Nguyễn PhướcTrần (阮福陳) || BiệnTrọng Kim (昪仲金) || ƯngLệ KỷThần (膺祺遗臣)
|-
| 3040 || [[SươngPhạm NguyệtDuy AnhTốn]] (湯月英范維遜) || NguyễnPhạm ThịDuy (阮氏范維) || KhuêTốn (奎遜) || NguyệtThọ AnhAn (月英受安)
|-
| 3141 || [[PhanVõ Bội ChâuChuẩn]] (潘佩珠武準) || Phan VănVõ (潘文武) || SanChuẩn (珊準) || HảiThạch ThuXuyên (海秋石川)
|-
| 3242 || [[PhanNguyễn KếVăn BínhNgọc]] (潘繼柄阮文玉) || PhanNguyễn Văn (潘阮文) || Kế BínhNgọc (繼柄玉) || BưuÔn VănNhư (郵文溫如)
|-
| 3343 || [[TrầnLý TrọngĐông KimA]] (陳仲金李東阿) || TrầnNguyễn Hữu (陳阮有) || Trọng KimThanh (仲金清) || LệThái ThầnDịch (遗臣太易)
|-
| 3444 || [[PhạmHoàng DuyVân TốnNội]] (范維遜黃雲內) || Phạm DuyHoàng (范維黃) || TốnVân Nội (遜雲內) || ThọNhàn AnHạc (受安閒鹤)
|-
| 3545 || [[LýTrần ĐôngTrọng ADương]] (李東阿陳仲洋) || Nguyễn HữuTrần (阮有陳) || ThanhTrọng Dương (清仲洋) || TháiChuyết DịchChuyết (太易拙拙)
|-
| 3646 || [[HoàngLê VânTiến NộiĐạt]] (黃雲內黎進達) || HoàngLê (黃黎) || VânTiến NộiĐạt (雲內進達) || NhànMinh HạcThành (閒鹤明成)
|-
| 3747 || [[Trần TrọngQuang DươngĐức]] (陳仲洋光德) || Trần (陳) || TrọngQuang DươngĐức (仲洋光德) || ChuyếtThí ChuyếtPhổ (拙拙施普)
|-
| 3848 || [[TrầnNguyễn QuangHữu ĐứcSử]] (陳光德阮有史) || TrầnNguyễn Hữu (陳阮有) || Quang ĐứcSử (光德史) || ThíTiếu PhổChi (施普笑之)
|-
| 3949 || [[NguyễnLê HữuPhương SửDuy]] (阮有史) || Nguyễn HữuLê (阮有黎) || SửPhương Duy (史芳維) || TiếuThiên ChiDuy (笑之天維)
|-
| 4050 || [[Nguyễn Thụy Đan]] (阮瑞丹) || Nguyễn Thụy (阮瑞) || Đan (丹) || Tử Hạ (仔贺)
|}
==''Hào'' (pseudonim) ==
''Hào'' ((pojednostavljeni kineski; 號, tradicionalni kineski:; 号 ,pinyin: hào, japanski ''gō''; korejski: ''ho''; vijetnamski: ''hiệu'') je alternativno kurtoazno ime, koje se najčešće koristi kao ''pseudonim''. Najčešće se koristi od tri ili četiri znaka, i vjeruje se da je ušlo u upotrebu zbog prevelikog broja ljudi koji koristili isti ''zì''. ''Hào'' su obično birale same osobe, i moglo se koristiti više od jednog. Nije imalo veze s nositeljevim ''míngom'' ili ''zìjem''; umjesto toga je često bilo vrlo osobno, nekada duhovito, odnosno izbor koji je sadržavao neku aluziju ili rijetko slovo koje bi mogao prepoznati netko učen. Ponekad se u imenu nečije boravište korustilo kao ''hào''; tako je [[Su Shi]]jev ''hào'' Dongpo Jushi (tj. "Stanovnik Dongpoa" ("Istočna padina") referenca na kuću koju je sagradio u egzilu. Piščev ''hào'' se često koristio kao naslov njegovih sabranih djela.
[[Category:Kina]]
|